ADC -PHÒNG KẾ TOÁN  . QUI ĐỊNH LOẠI CHỨNG TỪ TRONG BỘ CHỨNG TỪ THANH TOÁN     
PHÂN LOẠI QUI TRÌNH THANH TOÁNChứng từ bắt buộc khác    JIRAHệ thống ERPChứng từ pháp lý bắt buộcDanh sách /Bảng kê
YCMHYCTTYCMHPurcharse OrderNhập khoHợp đồng/
PLHD/
TTTM
Hóa đơn hợp lệBảng kê thu mua hàng hóa,dịch vụ không hóa đơn (1)Xác nhận đã trả tiền mặt (2)
1) Mua hàng khuyến mãi phục vụ chính sách bán hàng  YY/N YYYY Y 
2) Mua hàng hoá, vật tư phục vụ các chương trình, chiến dịch quảng bá, pr  Y/NY/NYYY/NYYYY 
3) Mua vật tư sản xuất.   Y/NY/NYYYYY Y 
4) Mua tài sản PTVT,
MMTB
Nhà cửa
/QSDD
YY Y YYYY 
  Giấy chứng nhận kiểm định xuất xưởng/Chứng nhận đăng kiểm,kiểm địnhY           
  Giấy CN xuất xứ /nguồn gốc Y           
  Sổ bảo hành Y           
  Biên bản bàn giao bên bán -bên muaYY          
 *Đ/v :Tài sản bắt buộc phải đăng ký Quyền sở hữuGiấy chứng nhận Quyền sở hữu (Cavet / QSDĐ)YY          
  Chứng từ kê khai thuế&nộp thuế chuyển nhượng BĐS Y          
  Biên bản bàn giao bộ phận sử dụngYY          
5) Hợp đồng xây dựng, sửa chữa, nâng cấp, bảo trì.PTVT,
MMTB
Nhà cửa
/QSDD
YY Y YY   
  Các phụ lục đính kèm HĐ
(báo giá ,bản vẽ kỹ thuật,bảng dự toán,…)
Y/NY/N          
  Hồ sơ quyết toán công trình hoàn thành (nếu xây dựng )Y/NY/N          
  Biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao công trình Y/NY/N          
  Biên bản xác nhận dịch vụ hoàn thành Y/NY/N          
  Biên bản thanh lý hợp đồng (nếu có)Y/NY/N          
6) Mua bảo hiểm xe.Giấy chứng nhận bảo hiểm  YY Y YY   
7) Mua văn phòng phẩm.Xác nhận đã bàn giao  YY Y Y/NY Y 
8) Mua sắm vật tư nhà máy.Xác nhận đã bàn giao  YY Y Y/NY Y 
9) Mua công cụ, dụng cụBiên bản bàn giao bộ phận sử dụng  YY Y Y/NY Y 
10) Mua thiết bị CNTTBiên bản bàn giao bộ phận sử dụng  YY Y Y/NY Y 
11) Nhận dịch vụ tổ chức tập huấn ,du lịchNghiệm thu dịch vụ .Biên bản thanh lý HĐ  YY Y YY  Y
12) Nhận các dịch vụ tổ chức sự kiện (HNKH , SN Cty ,Tất Niên,…)Nghiệm thu dịch vụ .Biên bản thanh lý HĐ  YY Y YY  Y
13) Mua sắm,nhận các loại dịch vụ khác    Y Y YY  Y/N
13.aChi phí thuê nhà,thuê kho, thuê tài sản của cá nhân    Y   Y  Y 
13.bChi phí Thuê + Thuế (nếu có)Biên bản bàn giao tài sản ,công cụ dụng cụ
/Biên bản bàn giao tài sản thuê
   Y   Y    
13.cChi phí thuế  (cho HĐ thuê >100 triệu  /năm)Chứng từ kê khai thuế & nộp thuế GTGT+TNCN   Y   Y    
13.dĐiện ,nước Hóa đơn điện nước của chủ nhà (nếu nhà thuê )    Y   Y/NY Y 
13.eĐiện thoại,internet,cáp,…Thông báo cước   Y   Y/NY Y/N 
13.fChi phí họp SaleMail mời họp & biên bản cuộc họp   Y    Y Y/NY
13.gChi phí giao tế, tiếp kháchGhi chú: đối tác giao tế /giao tiếp   Y    Y Y/N 
13.hChi phí công tácQuyết định cử đi công tác (công tác nước ngoài)   Y    Y  Y/N
 
Lệnh điều động +Nhật ký công tác   Y    Y/N  Y/N
13.iVé máy bay công tácKèm thẻ lên máy bay    Y    Y/N   
13.jChi phí nhiên liệu vận hành xeLệnh điều động +Nhật ký công tác   Y    Y   
13.kChi phí sữa chữa bảo dưỡng xeBảng chiết tính chi phí phát sinh sữa chữa   Y    Y Y 
13.lChi phí hội thảo  bán hàng /Tư vấn bán hàngBảng kê tổng hợp quyết toán (nếu có)   Y    Y  Y
13.mChi phí môi giớiChứng từ xác nhận dịch vụ hoàn thành    Y   Y  Y/N 
13.nTiền lương,tiền công thuê ngoàiBảng chấm công ,bảng tính tiền lương tiền công   Y   YY/N Y/N 
13.oChi trả khuyến mại bằng tiềnBảng tính CTKM được duyệt +TBKM   Y   Y/N  Y/NY/N
13.pChi trả các khoản hổ trợ cho khách hàngBảng tính CTKM được duyệt +TBKM   Y   YY/N Y/NY/N


Ghi chú:
(2) Biên nhận , phiếu thu hay xác nhận đã thu tiền của người bán
(2) Áp dụng cho chứng từ thanh toán là hóa đơn có giá trị mua hàng ,nhận dịch vụ dưới 20 triệu đồng / lần / nhà cung cấp
(1) Mua hàng trực tiếp nông dân sản xuất ,mua phế liệu từ người thu gom , mua đồ đã qua sử dụng của hộ gia đình
(Y) Bắt buộc
(N) không bắt buộc
(Y/N) Bắt buộc hay không bắt buộc tùy từng trường hợp phát sinh
Bổ sung chứng từ pháp lý bắt buộc:
(2) Đối với chứng từ mua vào là hóa đơn điện tử :
Yêu cầu phải có Phiếu thu hoặc biên nhận thanh toán được phát hành bởi bên bán ( có xác nhận hợp lệ của bên bán /bên cung cấp dịch vụ)


  • No labels